DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CHU KỲ 2020-2025
Tiêu chuẩn | Tiêu chí | TT | Mã minh chứng | Tên minh chứng | Số ban hành hoặc thời điểm khảo sát điều tra, phỏng vấn, quan sát | Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.1 | 1 | Kế hoạch chiến lược phát triển Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ giai đoạn 2020-2025 |
| |||
2 | [H1-1.1-02] | Nghị quyết của Ban chấp hành Đảng bộ phường về phương hướng nhiệm vụ hàng năm; Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội hàng năm |
Năm 2020, 2021, 2022, 2023, 2024, 2025
Nhiệm kỳ 2021-2025 | Đảng ủy phường Mạo Khê Hội đồng nhân dân phường Mạo Khê |
| ||
3 |
| ||||||
4 | [H1-1.1-04] | Hồ sơ công khai trên Website: |
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
5 | [H1-1.1-05] | Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoan 2020-2025 (Bổ sung điều chỉnh) | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |||
6 | [H1-1.1-06] | Nghị quyết của hội đồng trường Về việc phê duyệt kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường Giai đoạn 2020-2025 (Bổ sung điều chỉnh) (có biên bản kèm theo) | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.1 | 7 | [H1-1.1-07] |
Hồ sơ giám sát của hội đồng trường về việc thực hiện phương hướng chiến lược, kế hoạch giáo dục, thực hiện quy chế dân chủ của nhà trường. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
8 | [H1-1.1-08] | Báo cáo tổng kết năm học hàng năm | Số 218/BC-THNVC ngày 22/5/2021 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.2 | 9 | [H2-1.2-01] | Quyết định kiện toàn Hội đồng trường | Số: 1258/QĐ-UBND ngày 1/12/2020 Số: 1743/QĐ-UBND ngày 29/7/2023 Số: 1813/QĐ-UBND ngày 1/8/2023 Số: 2816/QĐ-UBND ngày 6/10/2023 Số: 3037/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
| UBND thị xã Đông Triều |
|
10 | [H2-1.2-02] | Hồ sơ Hội đồng trường | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
11 | [H2-1.2-03] | Hồ sơ hội đồng thi đua khen thưởng.
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.2 | 12 | [H2-1.2-04] | Quyết định thành lập hội đồng tư vấn, đánh giá học sinh tiểu học theo TT 27; quyết định thành lập hội đồng tư vấn công tác chuyên môn, công tác học sinh và HĐNK. | Số 375/QĐ-THNVC ngày 29/9/2020 Số:398/QĐ -THNVC ngày 13/9/2021 Số: 364/QĐ -THNVC ngày 6/9/2022 Số: 503/QĐ -THNVC ngày 25/9/2023 Số: 406/QĐ -THNVC ngày 18/10/2024 Số 455/QĐ -THNVC ngày 27/10/2020 Số: 436/QĐ -THNVC ngày 28/9/2021 Số: 386/QĐ -THNVC ngày 16/9/2022 Số: 501/QĐ -THNVC ngày 25/9/2023 Số: 405/QĐ -THNVC ngày 18/10/2024 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.2 | 13 | [H2-1.2-05] | Quyết định thành lập Hội đồng coi chấm bài kiểm tra hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
14 | [H2-1.2-06] | Hồ sơ thi GVDG (GVCNG) cấp trường
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
15 | [H2-1.2-07] | Hồ sơ chấm SKKN, GPST | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
| [H1-1.1-08] | ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.3 | 16 | [H3-1.3-01] | - Quyết định chuẩn y kết quả bầu cử chi uỷ, bí thư, phó bí thư chi bộ trường TH Nguyễn Văn Cừ - Quyết định kiện toàn phó bí thư chi bộ trường TH Nguyễn Văn Cừ nhiệm kỳ 2022-2025 - Quyết định chuẩn y kết quả bầu cử chi uỷ, bí thư, phó bí thư chi bộ trường TH Nguyễn Văn Cừ | Số 155-QĐ/ĐU ngày 30/01/2020 Số 66-QĐ/ĐU ngày 10/7/2022 Số 108- QĐ/ĐU ngày 14/9/2023 Số 137-QĐ/ĐU ngày 15/10/2024 Số 234- QĐ/ĐU ngày 05/02/2025 | Đảng ủy phường Mạo Khê |
|
17 | [H3-1.3-02] | Quyết định v/v chuẩn y các chức danh UV, BCH, Bí thư, phó bí của chi Đoàn trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ; | Nhiệm kỳ 2020-2022 Nhiệm kỳ 2022-2024
| Đoàn thanh niên phường Mạo Khê |
| ||
18 | [H3-1.3-03] | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ của chi bộ | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | Chi bộ trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
19 | [H3-1.3-04] | Báo cáo kiểm điểm tập thể của chi bộ | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | Chi bộ trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
20 | [H3-1.3-05] | Sổ nghị quyết chi bộ | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | Chi bộ trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.3 | 21 | [H3-1.3-06] | Bằng khen, giấy khen/Quyết định của trường, Đảng, Công đoàn, Liên đội, ĐTN; chi bộ; | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | UBND, Phòng GD, Đảng ủy phường, HĐĐ TX Đông Triều |
|
22 | [H3-1.3-07] | - Quyết định công nhận BCH công đoàn | Nhiệm kì 2017- 2022 Nhiệm kì 2023- 2028 | Liên đoàn LĐ TX
|
| ||
23 | [H3-1.3-08] | Kế hoạch hoạt động; báo cáo tổng kết hoạt động Công đoàn hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Công đoàn trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
24 | [H3-1.3-09] | Kế hoạch hoạt động/Báo cáo kết quả hoạt động chi đoàn hàng năm | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | ĐTN trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
25 | [H3-1.3-10] | Biên bản đại hội Liên đội. Nghị quyết đại hội Liên đội | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Liên đội trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.3 | 26 | [H3-1.3-11] | Hồ sơ sinh hoạt sao nhi đồng. Kế hoạch, báo cáo kết quả hoạt động công tác Đội và phong trào thiếu nhi hàng năm. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Liên đội trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
Tiêu chí 1.4 | 27 | [H4-1.4-01] | Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | HT: Số 2035/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 Số 2250/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 PHT: Số 1945./QĐ-UBND ngày 31/7/2018 Số 1683./QĐ-UBND ngày 28/7/2023 Số 2563/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 | UBND thị xã Đông Triều |
| |
28 | [H4-1.4-02] | Quyết định thành lập tổ chuyên môn, tổ văn phòng và quyết định bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ chuyên môn, tổ văn phòng | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.4 | 29 | [H4-1.4-03] | Nghị quyết sinh hoạt tổ chuyên môn | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Tổ chuyên môn, tổ văn phòng trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
30 | [H4-1.4-04] | Kế hoạch hoạt động, của tổ chuyên môn, tổ văn phòng. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Tổ chuyên môn, tổ văn phòng trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
31 | [H4-1.4-05] | Kế hoạch các môn học và hoạt động giáo dục các khối lớp
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Tổ chuyên môn trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
32 | [H4-1.4-06] | Kế hoạch, báo cáo các chuyên đề chuyên môn của tổ | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Tổ chuyên môn trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.4 | 33 | [H4-1.4-07] | Kế hoạch sử dụng Thiết bị dạy học của tổ chuyên môn | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Tổ chuyên môn trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
|
| Nghị quyết sinh hoạt của các tổ chuyên môn
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Tổ chuyên môn trường TH Nguyễn Văn Cừ | [H4-1.4-03] | ||
34 | [H4-1.4-08] | Sổ dự giờ và ghi chép sinh hoạt chuyên môn của giáo viên | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Giáo viên chủ nhiệm; GV bộ môn trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
35 | [H4-1.4-09] | Báo cáo sơ kết tổ hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Tổ chuyên môn trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.4 |
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
| [H1-1.1- 08] |
Tiêu chí 1.5 | 36 | [H5-1.5-01] | Sổ đăng bộ | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
37 | [H5-1.5-02] | Biên bản họp bầu ban cán sự lớp hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Giáo viên chủ nhiệm trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
38 | [H5-1.5-03] | Biên bản họp bình xét học sinh đề nghị tuyên dương khen thưởng hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Giáo viên chủ nhiệm trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.5 | 39 | [H5-1.5-04] | Sổ công tác giáo viên chủ nhiệm cấp tiểu học | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Giáo viên chủ nhiệm trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
40 | [H5-1.5-05] | Các hình ảnh, bài viết, KHDH về tổ chức lớp học | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | ||
Tiêu chí 1.6 | 41 | [H6-1.6-01] | Danh mục hệ thống hồ sơ của nhà trường | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
42 | [H6-1.6-02] | Dự toán thu chi, Sổ quản lí tài sản của nhà trường. | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
43 | [H6-1.6-03] | Biên bản kiểm kê tài sản hàng năm. | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.6 | 44 | [H6-1.6-04] | Quy chế chi tiêu nội bộ. | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
45 | [H6-1.6-05] | Phần mềm quản lý tài chính, tài sản. | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
46 | [H6-1.6-06] | Sổ quản lý các công văn đi, công văn đến | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
47 | [H6-1.6-07] | Hồ sơ thẩm tra quyết toán tài chính. | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 |
| Lưu hồ sơ kế toán | ||
48 | [H6-1.6-08] | Kế hoạch tài chính ngắn hạn, trung hạn, dài hạn. |
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.6 |
|
| Hồ sơ công khai trên Website: |
|
| [H1-1.1-04] |
Tiêu chí 1.7 | 49 | [H7-1.7-01] | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học. | Số: 386/KH-THNVC ngày 02/10/2020 Số: 416/KH-THNVC ngày 22/09/2021 Số: 399/KH-THNVC ngày 26/09/2022 Số: 485/KH-THNVC ngày 18/09/2023 Số: 331/KH-THNVC ngày 18/09/2024 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
50 | [H7-1.7-02] | Kế hoạch bồi dưỡng nâng cao chất lượng CBGVNV hàng năm; Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên hàng năm; Kế hoạch thực hiện lộ trình nâng chuẩn trình độ được đào tạo giáo viên giai đoạn 2020-2025; | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
51 | [H7-1.7-03] | Sổ họp hội đồng sư phạm nhà trường; Kế hoạch; Chương trình công tác tháng của nhà trường. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.7 | 52 | [H7-1.7-04] | KH BDTX của GV hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
53 | [H7-1.7-05] | Quyết định phân công nhiệm vụ cho cán bộ, giáo viên, nhân viên hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
54 | [H7-1.7-06] | Sổ lương | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
55 | [H7-1.7-07] | Hồ sơ hội nghị nhà giáo, cán bộ quản lý, người lao động hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.7 | 56 | [H7-1.7-08] | Quyết định, thông báo triệu tập học tập, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của CB, GV, NV | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Sở GD và ĐT tỉnh Quảng Ninh PGD thị xã ĐT
|
|
57 | [H7-1.7-09] | Hồ sơ kiểm tra nội bộ
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
58 | [H7-1.7-10] |
- Phần mềm smas quản lí cán bộ, giáo viên, nhân viên http://www.qlth.quangninh.edu.vn - Hệ thống quản lý cán bộ công chức viêc chức tỉnh Quảng Ninh https://ccvc.quangninh.gov.vn/web/login - Cơ sở dữ liệu ngành Giáo dục và đào tạo https://truong.csdl.moet.gov.vn
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 |
|
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] |
|
|
| Báo cáo tổng kết công đoàn hàng năm |
|
| [H3-1.3-08] | |
Tiêu chí 1.8 | 59 | [H8-1.8-01] | Kế hoạch giáo dục của nhà trường; Kế hoạch thực hiện rà soát điều chỉnh các môn học và hoạt động giáo dục | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
60 | [H8-1.8-02] |
Nghị quyết chuyên môn | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | 61 | [H8-1.8-03] | Giấy khen của UBND thị xã Quyết định, Giấy chứng nhận giáo viên dạy giỏi cấp thị xã, cấp tỉnh. Quyết định, Giấy chứng nhận giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp thị xã
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ninh, UBND thị xã Đông Triều, Phòng GD&ĐT thị xã Đông Triều |
| |
62 | [H8-1.8-04] | Báo cáo thành tích hàng năm
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ
|
| ||
|
| Sổ họp hội đồng sư phạm nhà trường Chương trình công tác tháng. |
|
| [H7-1.7-03] | ||
|
| Hồ sơ hội đồng trường |
|
| [H2-1.2-02] | ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm. |
|
| [H1-1.1-08] | ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.9 | 63 | [H9-1.9-01] | Hồ sơ quy chế dân chủ | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
64 | [H9-1.9-02] | Quy chế làm việc, quy tắc ứng xử | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
65 | [H9-1.9-03] |
Kế hoạch, báo cáo của ban thanh tra nhân dân.
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Ban thanh tra nhân dân TrườngTH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
66 | [H9-1.9-04] | Hồ sơ tiếp công dân. | Năm 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | Ban thanh tra TrườngTH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.9 |
|
| Hồ sơ giám sát của hội đồng trường về việc thực hiện phương hướng chiến lược, kế hoạch giáo dục, thực hiện quy chế dân chủ của nhà trường. |
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ | [H1-1.1-07] |
|
| Hồ sơ hội nghị viên chức |
|
| [H7-1.7-07] | ||
|
| Hồ sơ công khai của nhà trường |
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ | [H1-1.1-04] | ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm. |
|
| [H1-1.1-08] | ||
Tiêu chí 1.10 | 67 | [H10-1.10-01] | Hồ sơ đảm bảo ANTT
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.10 | 68 | [H10-1.10-02] | Hồ sơ Phòng chống TNTT
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
69 | [H10-1.10-03] | Sổ phát thanh măng non tuyên truyền về ANTT, TNTT, PCCC, dịch bệnh, phòng chống tệ nạn xã hội | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
70 | [H10-1.10-04] | Hợp đồng trách nhiệm về việc tổ chức, thực hiện công tác y tế trường học các năm học | Số:416/HĐTN-THNVC-TYT-NVC ngày 12/10/2020 Số:409/HĐTN-THNVC-TYT-NVC ngày 16/09/2021 Số:375/HĐTN-THNVC-TYT-NVC ngày 13/09/2022 Số:02/HĐTN-THNVC -TYT-NVC ngày 02/01/2023 Số:308/HĐTN-THNVC -TYT-NVC ngày 02/01/2024 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 |
| 71 | [H10-1.10-05] | Kế hoạch phối hợp giữa trạm y tế phường Mạo Khê và trường TH Nguyễn Văn Cừ về bảo vệ, giáo dục, chăm sóc sức khỏe học sinh. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
Tiêu chí 1.10 | 72 | [H10-1.10-06] | Quyết định thành lập tổ tư vấn tâm lí cho học sinh | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.10 | 73 | [H10-1.10-07] | Kế hoạch thực hiện phòng, chống ma tuý, phòng chống tội phạm trong trường học; Phòng chống tác hại của trò chơi trực tuyến có nội dung bạo lực và không lành mạnh đối với học sinh hàng năm. Kế hoạch phòng chống bạo lực học đường giai đoạn năm 2021-2025. | Số: 349/KH -THNVC ngày 18/09/2020 Số:67/KH -THNVC ngày 05/09/2021, Số 401/KH-THNVC, ngày 14/9/2021 Số:378/KH -THNVC ngày 14/09/2022 Số: 550/KH -THNVC ngày 05/10/2023 Số:455/KH -THNVC ngày 11/11/2024 Số:72/KH -THNVC ngày 24/02/2021 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
74 | [H10-1.10-08] | Hồ sơ quản lý công tác phòng cháy chữa cháy | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
75 | [H10-1.10-09] | Hộp thư góp ý của nhà trường | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.10 | 76 | [H10-1.10-10] | Điện thoại đường dây nóng của nhà trường hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
77 | [H10-1.10-11] | Kế hoạch VSAT thực phẩm Tết trung thu, Tết sum vầy | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
78 | [H10-1.10-12] | Kế hoạch phòng chống dịch bệnh; Các phương án xử trí khi có các trường hợp mắc covid trong tình hình mới; Hồ sơ phòng chống bão Yagi. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 1 | Tiêu chí 1.10 | 79 | [H10-1.10-13] | Quy chế phối hợp thực hiện công tác bảo đảm an ninh trật tự giữa trường TH Nguyễn Văn Cừ và công an phường Mạo Khê | Số: 352/QC-THNVC-CA ngày 18/09/2020 Số:411/QC-THNVC-CA ngày 21/09/2021 Số: 416/QC -THNVC-CA ngày 04/10/2022 Số: 499/QC-THNVC-CA ngày 25/09/2023 Số:324/QCPH-CAP- TTHNV ngày 14/09/2024
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ với Công an phường |
|
80 | [H10-1.10-14] | Giấy chứng nhận/Quyết định nhà trường đảm bảo ANTT, trường học an toàn, phòng chống tai nạn thương tích. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023
| Phòng GD&ĐT Đông Triều |
| ||
TIÊU CHUẨN 2 | Tiêu chí 2.1 | 81 | [H11-2.1-01] | Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | Từ năm 2020 đến năm 2025 | Trường Đại học, Cao đẳng, trung cấp, Trung tâm Tin học, trung tâm ngoại ngữ Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
TIÊU CHUẨN 2 | Tiêu chí 2.1 | 82 | [H11-2.1-02] | Hồ sơ đánh giá chuẩn nghề nghiệp của nhà trường hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | PGD thị xã Đông Triều, Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
83 | [H11-2.1-03] | Quyết định, danh hiệu thi đua, giấy khen của Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
UBND Thị xã Đông Triều, Sở GD&ĐT |
| ||
|
| - Phần mềm smas quản lí cán bộ, giáo viên, nhân viên http://www.qlth.quangninh.edu.vn - Hệ thống quản lý cán bộ công chức viêc chức tỉnh Quảng Ninh https://ccvc.quangninh.gov.vn/web/login - Cơ sở dữ liệu ngành Giáo dục và đào tạo |
|
| [H7-1.7-10]
| ||
TIÊU CHUẨN 2 | Tiêu chí 2.1 |
|
| Quyết định, thông báo triệu tập học tập, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của CB, GV, NV | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
[H7-1.7-08]
|
|
|
Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên |
|
| [H11-2.1-01] | ||
Tiêu chí 2.2 | 84 | [H12-2.2-01] | Sổ đăng ký hồ sơ viên chức hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
| 85 | [H12-2.2-02] | Quyết định bổ nhiệm giáo viên làm tổng phụ trách Đội TNTP HCM | Nhiệm kì 2017-2022 Nhiệm kì 2023-2027 |
|
| |
| 86 | [H12-2.2-03] | Danh sách giáo viên, nhân viên nhà trường có thông tin về trình độ đào tạo
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
TIÊU CHUẨN 2 |
|
|
| Quyết định phân công nhiệm cho cán bộ, giáo viên, nhân viên hàng năm |
|
| [H7-1.7-05] |
|
|
| - Phần mềm smas quản lí cán bộ, giáo viên, nhân viên http://www.qlth.quangninh.edu.vn - Hệ thống quản lý cán bộ công chức viêc chức tỉnh Quảng Ninh https://ccvc.quangninh.gov.vn/web/login - Cơ sở dữ liệu ngành Giáo dục và đào tạo | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ | [H7-1.7-10] | |
|
|
| Hồ sơ đánh giá chuẩn nghề nghiệp của nhà trường hàng năm | Năm học 2021-2022 Năm học 2023-2024 |
|
[H11-2.1-02] | |
|
|
| Quyết định, thông báo triệu tập học tập, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của CB, GV, NV
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ | [H7-1.7-08] | |
TIÊU CHUẨN 2 |
|
|
| Giấy khen của UBND thị xã Quyết định, Giấy chứng nhận giáo viên dạy giỏi cấp thị xã, cấp tỉnh. Quyết định, Giấy chứng nhận giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp thị xã |
|
| [H8-1.8-03] |
Tiêu chí 2.3 |
|
| Quyết định phân công nhiệm vụ nhân viên | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ | [H7-1.7-05] | |
| 87 |
[H13-2.3-01]
| Phiếu đánh giá xếp loại viên chức của nhân viên | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ
|
| |
|
|
| Sổ đăng ký hồ sơ viên chức hàng năm |
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ
| [H12-2.2-01] | |
|
|
| Danh sách GV, nhân viên của nhà trường có thông tin về trình độ đào tạo | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ | [H12-2.2-03] | |
TIÊU CHUẨN 2 |
|
|
| Quyết định, thông báo triệu tập học tập, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của CB, GV, NV |
|
| [H7-1.7-08] |
|
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | |
Tiêu chí 2.4 | 88 | [H14-2.4-01] | Quyết định, danh sách khen thưởng; Sổ khen thưởng đối với học sinh của nhà trường |
Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025
| Ban tổ chức cấp toàn quốc, cấp tỉnh, Đoàn TNCSHCM cấp tỉnh UBND Thị xã Đông Triều; Phòng GD &ĐT thị xã, Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
| 89 | [H14-2.4-02] | Học bạ học sinh.
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ | Lưu trữ đầy đủ tại hồ sơ nhà trường | |
|
|
| Sổ đăng bộ |
|
| [H5-1.5-01] | |
|
|
| Sổ công tác của giáo viên chủ nhiệm cấp tiểu học |
|
| [H5-1.5-04] | |
TIÊU CHUẨN 2 |
|
|
| - Phần mềm smas quản lí cán bộ, giáo viên, nhân viên http://www.qlth.quangninh.edu.vn - Hệ thống quản lý cán bộ công chức viêc chức tỉnh Quảng Ninh https://ccvc.quangninh.gov.vn/web/login - Cơ sở dữ liệu ngành Giáo dục và đào tạo https://truong.csdl.moet.gov.vn
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ | [H7-1.7-10] |
|
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1- 08] | |
TIÊU CHUẨN 3 | Tiêu chí 3.1 | 90 | [H15-3.1-01] | Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất của nhà trường | Số 1778/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 | UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
91 | [H15-3.1-02] | Ảnh tổng thể và sơ đồ tổng thể từng khu của nhà trường | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 3 | Tiêu chí 3.1 |
|
| Dự toán thu chi, Sổ quản lí tài sản của nhà trường. |
|
| [H6-1.6-02] |
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | ||
Tiêu chí 3.2 | 92 | [H16-3.2-01] | Báo cáo công tác chuẩn bị năm học
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Phòng GD&ĐT Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| |
93 | [H16-3.2-02] | Biên bản kiểm kê tài sản, Biên bản bàn giao cơ sở vật chất | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
|
| Ảnh tổng thể và sơ đồ tổng thể từng khu của nhà trường |
|
| [H15-3.1-02] | ||
|
| Dự toán thu chi, Sổ quản lí tài sản của nhà trường. |
|
| [H6-1.6-02] | ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | ||
Tiêu chí 3.3 |
|
| Ảnh tổng thể và sơ đồ tổng thể từng khu của nhà trường |
|
| [H15-3.1-02] | |
TIÊU CHUẨN 3 |
|
|
| Dự toán thu chi, Sổ quản lí tài sản của nhà trường. |
|
| [H6-1.6-02] |
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | ||
Tiêu chí 3.4 | 94 | [H18-3.4-01] | Hợp đồng cung cấp nước tinh khiết, nước sạch | Năm: 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ công ty TNHH tổng hợp Ngọc Châu Á- Công ty Cổ phần nước sạch Quảng Ninh |
Lưu phòng kế toán | |
95 | [H18-3.4-02] | Hóa đơn thu tiền nước, phiếu kết quả kiểm nghiệm nước sạch | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | - Công ty Cổ phần nước sạch Quảng Ninh |
| ||
96 | [H18-3.4-03] |
Giám sát công tác Y tế về vệ sinh, phòng chống dịch.
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ -Trạm y tế phường Mạo Khê, |
| ||
TIÊU CHUẨN 3 | 97 | [H18-3.4-04] | Hợp đồng thu gom,vận chuyển rác | Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 năm 2025 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ với Công ty TNHH Hải Yến. | Lưu phòng kế toán | |
|
| Ảnh tổng thể và sơ đồ tổng thể từng khu của nhà trường | Từ năm 2020 đến năm 2025 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
[H15-3.1-02] | ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | ||
Tiêu chí 3.5 | 98 | [H19-3.5-01] | Hóa đơn thanh toán tiền Internet | Năm: 2020; 2021; 2022; 2023; 2024; 2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
99 | [H19-3.5-02] | Thống kê danh mục thiết bị đồ dùng dạy học tối thiểu của nhà trường. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
100 | [H19-3.5-03] | Hoá đơn sửa chữa thiết bị dạy học. Bảng thống kê các thiết bị được sửa chữa hằng năm. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ | Lưu phòng kế toán | ||
TIÊU CHUẨN 3 | 101 | [H19-3.5-04] | Hồ sơ tổ chức thi đồ dùng dạy học hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| |
102 | [H19-3.5-05] | Kế hoạch quản lý, khai thác, sử dụng Thiết bị dạy học hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
103 | [H19-3.5-06] | Kế hoạch xây dựng, sửa chữa cơ sở vật chất hàng năm | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
|
| Dự toán thu chi, Sổ quản lí tài sản của nhà trường. |
|
|
[H6-1.6-02] | ||
|
| Ảnh tổng thể và sơ đồ tổng thể từng khu của nhà trường |
| Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
[H15-3.1-02] | ||
TIÊU CHUẨN 3 |
|
| Biên bản kiểm kê tài sản, Biên bản bàn giao cơ sở vật chất | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ | [H16-3.2-02] | |
|
| Sổ dự giờ và ghi chép sinh hoạt chuyên môn |
| Tổ chuyên môn trường TH Nguyễn Văn Cừ | [H4-1.4-07] | ||
Tiêu chí 3.6 | 104 | [H20-3.6-01] | Hồ sơ quản lý thư viện: Kế hoạch hoạt động thư viện, nội quy thư viện, sổ mượn sách của giáo viên, sổ mượn sách của học sinh, sổ đăng kí, tổng quát, cá biệt. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
105 | [H20-3.6-02] | Biên bản, đề nghị kiểm tra, công nhận danh hiệu thư viện trường Tiểu học. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 3 | Tiêu chí 3.6 | 106 | [H20-3.6-03] | Quyết định công nhận danh hiệu Thư viện trường tiểu học. | số:1070/QĐ-SGD&ĐT ngày 01/7/2021 số: 1326/QĐ SGD&ĐT ngày 06/09/2022 số: 258/QĐ SGD&ĐT ngày 02/7/2023 | Sở Giáo dục và Đào tạo thị Quảng Ninh |
|
|
| Báo cáo tổng kết năm học | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
| [H1-1.1-08] | ||
|
| Ảnh tổng thể và sơ đồ tổng thể từng khu của nhà trường |
|
| [H15-3.1-02] | ||
TIÊU CHUẨN 4 | Tiêu chí 4.1 | 108 | [H21-4.1-01] | Các biên bản họp cha mẹ học sinh các lớp, biên bản họp giữa ban đại diện cha mẹ học sinh và nhà trường; Danh sách Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp và Danh sách Ban đại diện cha mẹ học sinh nhà trường | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
TIÊU CHUẨN 4 | Tiêu chí 4.1 | 109 | [H21-4.1-02] | Quy chế phối hợp hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh; Kế hoạch, báo cáo hoạt động của BĐD CMHS | Số 408/QC- PH THNVC ngày 10/10/2020; Số 480/QC- PH THNVC ngày 23/10/2021; Số 397/QC- PH THNVC ngày 25/09/2022; Số 498/QC-THNVC ngày 25/9/2023; Số 332/QC-THNVC ngày 18/9/2024.
Số 02/KH-BĐDCMHS ngày 25/9/2020; Số 01/KH-BĐDCMHS ngày 23/10/2021; Số 01/KH-BĐDCMHS ngày 24/9/2022; Số 01/KH-BĐDCMHS ngày 07/9/2023; Số 02/KH-BĐDCMHS ngày 29/9/2024.
Số 01/BC- BĐDCMHS ngày 16/10/2021; Số 03/BC- BĐDCMHS ngày 24/9/2022; Số 01/BC- BĐDCMHS ngày 27/9/2024 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
TIÊU CHUẨN 4 | Tiêu chí 4.1 | 110 | [H21-4.1-03] | Danh sách cá nhân, tổ chức hỗ trợ học sinh. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
Tiêu chí 4.2 | 111 | [H22-4.2-01] | Kế hoạch về việc phối hợp giữa nhà trường với các tổ chức trong và ngoài nhà trường. | Số 351/KH-THNVC ngày 18/9/2020; Số 400/KH-THNVC ngày 14/9/2021; Số 416/KH-THNVC ngày 4/10/2022; Số 500/KH-THNVC ngày 25/9/2023; Số 320/KH-THNVC ngày 11/9/2024. |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
TIÊU CHUẨN 4 | Tiêu chí 4.2 | 112 | [H22-4.2-02] | Các hình ảnh về hoạt động của học sinh về việc tổ chức các lễ hội sự kiện trên địa bàn phường, thị xã, tỉnh. | Năm 2021; Năm 2022; Năm 2023; Năm 2024; Năm 2025; | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
113 | [H22-4.2-03] | Quyết định công nhận danh hiệu đơn vị đạt chuẩn văn hoá | QĐ số 384/QĐ-UBND ngày 30/03/2021; QĐ số 685/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 | UBND thị xã Đông Triều; UBND Tỉnh Quảng Ninh |
| ||
|
| Nghị quyết của Ban chấp hành Đảng bộ phường về phương hướng nhiệm vụ hàng năm; Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội hàng năm |
Nhiệm kỳ 2020-2025 | Đảng bộ phường Mạo Khê
| [H1-1.1-02] | ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | ||
TIÊU CHUẨN 5 | Tiêu chí 5.1 | 114 | [H23-5.1-01] | Hướng dẫn nhiệm vụ năm học của phòng GD&ĐT. | Số 989/PGD&ĐT-CMTH ngày 22/9/2020 Số 1018/PGD&ĐT-CMTH ngày 07/9/2021 Số 988/PGD&ĐT ngày 22/9/2022 Số 1355/PGD&ĐT-CMTH ngày 25/8/2023 Số 1442/PGD&ĐT-CMTH ngày 20/8/2024 | Phòng GD&ĐT thị xã ĐôngTriều |
|
|
| Kế hoạch giáo dục Kế hoạch thực hiện rà soát, điều chỉnh các môn học và HĐGD
| Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ. | [H8-1.8-01] | ||
|
| Báo cáo tổng kết hội đồng trường có nội dung giám sát việc thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ. | [H1-1.1-07] | ||
TIÊU CHUẨN 5 | Tiêu chí 5.1 |
|
| Hồ sơ hội đồng trường (Nghị quyết phê duyệt kế hoạch giáo dục của hội đồng trường) | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ. | [H2-1.2-02] |
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ. | [H1-1.1-08] | ||
|
| Nghị quyết chuyên môn |
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ. | [H8-1.8-02] | ||
Tiêu chí 5.2 | 115 | [H24-5.2-01] |
Hồ sơ tổ chức các chuyên đề cấp trường | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| |
116 | [H24-5.2-02] | Kế hoạch tổ chức thực hiện đổi mới kiểm tra, đánh giá học sinh | Số 400/KH-THNVC ngày 3/10/2020 Số 447/KH-THNVC ngày 6/10/2021 Số 444/KH-THNVC ngày 19/10/2022 Số 519/KH-THNVC ngày 30/9/2023 Số 388/KH-THNVC ngày 10/10/2024 | Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 5 | Tiêu chí 5.2 | 117 | [H24-5.2-03] | Kế hoạch đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học | Số 399/KH-THNVC ngày 3/10/2020 Số 451/KH-THNVC ngày 11/10/2021 Số 457/KH-THNVC ngày 20/10/2022 Số 517/KH-THNVC ngày 30/9/2023 Số 387/KH-THNVC ngày 9/10/2024 |
|
|
118 | [H24-5.2-04] | Kế hoạch chỉ đạo tổ chức dạy học trực tuyến | Số 197/KH-THNVC ngày 8/5/2021 Số 505/KH-THNVC ngày 7/11/2021 Số 356/KH-THNVC ngày 06/11/2022 Số 484/KH-THNVC ngày 15/9/2023 Số 372/KH-THNVC ngày 7/10/2024
|
|
| ||
119 | [H24-5.2-05] | Sổ tổng hợp chất lượng giáo dục học sinh toàn trường | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
| ||
TIÊU CHUẨN 5 | Tiêu chí 5.2 | 120 | [H24-5.2-06] | Kế hoạch công tác bồi dưỡng học sinh năng khiếu và phụ đạo học sinh cần giúp đỡ trong các môn học | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025
| Trường TH Nguyễn Văn Cừ |
|
121 | [H24-5.2-07] | Hồ sơ giáo dục trẻ khuyết tật học hòa nhập | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
|
| Kế hoạch giáo dục Kế hoạch giáo dục điều chỉnh |
|
| [H8-1.8-01] | ||
|
| Nghị quyết phê duyệt của hội đồng trường về việc phê duyệt kế hoạch giáo dục của hội đồng trường | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường TH Nguyễn Văn Cừ. | [H2-1.2-02] | ||
|
| Sổ dự giờ và ghi chép sinh hoạt chuyên môn của giáo viên |
|
| [H4-1.4-07] | ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | ||
|
| Hồ sơ chấm sáng kiến kinh nghiệm và giải pháp sáng tạo |
|
| [H2-1.2-06] | ||
TIÊU CHUẨN 5 | Tiêu chí 5.3 | 122 | [H25-5.3-01] | Kế hoạch tổ chức các hoạt động trải nghiệm, kế hoạch tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
|
123 | [H25-5.3-02] | Sổ liên đội, sổ tổng phụ trách đội | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
124 |
[H25-5.3-03] | Hình ảnh, video, tư liệu về các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (Website ) | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
125
| [H25-5.3-04] | Hồ sơ các câu lạc bộ năng khiếu trong nhà trường. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
|
| ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm |
|
| [H1-1.1-08] | ||
TIÊU CHUẨN 5 | Tiêu chí 5.3 |
|
| Hình ảnh hoạt động của học sinh về việc tổ chức các lễ hội, sự kiện trên địa bàn phường, thị xã, tỉnh. |
|
| [H22-4.2-02] |
|
| Sổ dự giờ và sinh hoạt chuyên môn |
|
| [H4-1.4-08] | ||
|
| Quyết định, danh sách khen thưởng đối với học sinh của nhà trường |
|
| [H14-2.4-01] | ||
Tiêu chí 5.4 | 126 | [H26-5.4-01] | Hồ sơ phổ cập giáo dục tiểu học của nhà trường, của địa phương. Website: http://pcgd.moet.gov.vn | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| |
127 | [H26-5.4-02] | Hồ sơ tuyển sinh. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| ||
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm. |
|
| [H1-1.1-08] | ||
Tiêu chí 5.5 | 128 | [H27-5.5-01] | Hồ sơ theo dõi sức khỏe học sinh. | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ |
| |
TIÊU CHUẨN 5 | 129 | [H27-5.5-02] | Hồ sơ học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình Tiểu học | Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022 Năm học 2022-2023 Năm học 2023-2024
| Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ
|
| |
|
| Báo cáo tổng kết năm học hàng năm. |
|
| [H1-1.1-08] | ||
|
| Sổ tổng hợp chất lượng giáo dục học sinh toàn trường |
|
|
[H24-5.2-05] |
- Thông báo Kế hoạch và lịch công tác tháng 1, 2 năm 2025
- Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập năm 2024
- Thông báo Kế hoạch và lịch công tác tháng 12/2024
- Công khai thu bảo hiểm y tế đợt 2 đối và tiền nước uống học kỳ I
- Thông báo Kế hoạch và lịch công tác tháng 11/2024
- Thông báo Về việc giới thiệu mẫu dấu và sử dụng con số mới của Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ thành phố Đông Triều và quy chế sử dung
- GIỚI THIỆU NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2024-2025
- Công khai dự toán thu chi ngân sách nhà nước quý III năm 2024
- Thông báo lịch công tác tháng 10
- Công khai một số quyết định và kế hoạch mới ban hành năm học 2024-2025
- Công khai thực hiện dự toán ngân sách cấp bổ sung năm 2024 nguồn kinh phí không tự chủ hỗ trợ chi phí học tập II năm học 2023-2024
- Dự toán thu - chi ngân sách năm 2024
- Quyết định về việc công bố công khai thực hiện dự toán ngân sách cấp bổ sung năm 2024 nguồn kinh phí không tự chủ hỗ trợ giáo viên dạy khuyết tật kỳ II năm học 2023-2024
- Công khai thu bảo hiểm y tế đợt 1 đối với học sinh lớp 1 năm 2024
- CÔNG KHAI NĂM HỌC 2024-2025